Mã hiệu: ACE – 31 |
Mô hình được sản xuất theo : |
– ISO 2015:9001 – Hệ thống quản lý chất lượng |
– ISO 14001:2015 – Hệ thống quản lý môi trường |
– ISO 45001:2018 – Tiêu chuẩn về Hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp |
– Tiêu chuẩn công suất, dòng rò cao áp phù hợp với TCVN 5699-1:2010 và IEC 60335-1:2010. |
Quy cách các module trong mô hình: |
– Hộp modul kích thước phủ bì : 300x160x130mm, các hộp modul lớn hơn là bội số 160 mm, lắp ghép linh hoạt với nhau được làm bằng nhựa ABS chống cháy |
– Hai cạnh bên có khe tản nhiệt |
– Mặt module bằng vật liệu Solid Phenolic phủ melamin 2 mặt màu kem dầy 4mm. |
– Chữ và hình vẽ được khắc chìm bằng công nghệ khắc CNC đảm bảo độ bền và thẩm mỹ |
– Mặt module lắp ghép với hộp đỡ bằng vít inox 304 (M3) |
Khung mô hình thực hành |
Khung bàn kích thước 700x1260x750mm ± 5% |
+ Khung hai tầng tiêu chuẩn giá module làm bằng nhôm giúp chống trầy xước và thẩm mĩ, kết cấu chuyên dụng lắp ghép. Phủ keo dày 80µm chịu được axit 30x60mm ± 5% thanh đứng, thanh ngang 20×40 tiêu chuẩn gá lắp Module mm ± 5%, kích thước: 1260x900mm (dài x cao) ± 5% |
+ Mặt bàn làm bằng ván công nghiệp được phủ melamine chống bụi và chống trầy xước |
* Hộp nguồn thực hành: |
– Kích thước hộp: 1200x170x170 mm làm bằng nhôm định hình phủ anode chống trầy xước, có ốp vách phía sau bằng tấm compact và có nắp ốp hai đầu |
– Mặt gá linh kiện làm bằng tấm compact chuyên dụng cho mô hình dạy nghề |
– Khắc CNC nét chỉ dẫn |
– Kiểu hộp module: hộp nhựa PVC |
– Trên mặt panel đã tích hợp các jack cắm 4mm chống giật tiêu chuẩn EC |
Thiết bị bao gồm |
01 Hộp nguồn thực hành |
01 Aptomat 3 pha |
04 Đế cầu chì ống |
02 Nút ấn nhả |
01 Ổ cắm 3 pha 4 dây |
04 Đèn báo pha |
01 Công tắc xoay 2 vị trí |
01 Nút dừng khẩn |
01 Nguồn 24vdc |
01 Nguồn 12vdc |
01 Nguồn 5vdc |
02 Ổ cắm một pha |
Mỗi bộ bao gồm: |
1. Bộ nguồn thí nghiệm |
– Làm bằng tấm compact chuyên dụng cho mô hình dạy nghề |
– Khắc CNC nét chỉ dẫn |
– Kiểu hộp module: hộp nhựa PVC |
– Khối nguồn cấp ngõ vào: |
+ Điện áp ngỏ vào: 220VAC/50Hz |
+ Bảo vệ quá dòng và quá tải |
+ Đèn báo chỉ thị ngỏ vào liền công tắc và cầu chì khối |
+ Đầu cắm, công tắc được đút thành 1 khối duy nhất |
+ Tâm định vị khối đầu cắm: 40mm |
– Khối điện áp ngõ ra |
+ Điện áp ngõ ra: 5VDC, 12VDC, dòng 2A |
+ Tích hợp mạch bảo vệ khi ngắn mạch |
+ Điện áp ngõ ra: 24VDC, dòng 3A |
+ Tích hợp đèn báo cho nguồn ngõ ra |
+ Số lượng chốt cho mỗi ngõ ra: 5 |
+ Sử dụng chốt dạng 2mm |
2. Cảm biến thu phát quang |
– Mạch in dạng bo 2 lớp, in nét chỉ dẫn màu trắng |
– In chú thích và tên bằng tiếng Việt |
– Sơ đồ chuyển đổi được in trực tiếp trên mặt bo |
– Khoảng cách phát hiện: 130 cm |
– Góc quét của cảm biến: 3-5 độ |
– Đường kính cảm biến: phi 18 |
– Điều chỉnh khoảng cách phát hiện của cảm biến bằng biến trở |
– Tín hiệu số ngõ ra dạng NPN cực thu để hở |
3. Cảm biến quang trở |
– In chú thích và tên bằng tiếng Việt |
– Sơ đồ chuyển đổi được in trực tiếp trên mặt bo |
– Quang trở loại 12mm để tăng khả năng phát hiện ánh sáng |
– Ngõ ra điện áp 0-10VDC tương ứng với cường độ của ánh sáng |
– Tín hiệu số ngõ ra dạng NPN cực thu để hở |
4. Cảm biến từ |
– Mạch in dạng bo 2 lớp, in nét chỉ dẫn màu trắng |
– In chú thích và tên bằng tiếng Việt |
– Sơ đồ chuyển đổi được in trực tiếp trên mặt bo |
– Khoảng cách phát hiện: 0-4mm |
– Phát hiện được: kim loại |
– Tín hiệu số ngõ ra dạng NPN cực thu để hở |
5. Cảm biến điện dung |
– In chú thích và tên bằng tiếng Việt |
– Khoảng cách phát hiện: 0-8mm |
– Phát hiện được: kim loại, nhựa, nước, … |
– Đường kính cảm biến: phi 18 |
– Điều chỉnh khoảng cách phát hiện của cảm biến bằng biến trở |
– Tín hiệu số ngõ ra dạng NPN cực thu để hở |
6. Cảm biến khói |
– In chú thích và tên bằng tiếng Việt |
– Phát hiện được cường độ của khói |
– Ngõ ra điện áp 0-10VDC tương ứng với cường độ của khói |
– Cài đặt ngưỡng tác động ngõ ra bằng biến trở |
– Tín hiệu số ngõ ra dạng NPN cực thu để hở |
7. Cảm biến áp suất |
– In chú thích và tên bằng tiếng Việt |
– Giới hạn áp suất đo: 0-40 kPa |
– Ngõ ra điện áp 0-10VDC tương ứng với áp suất ngõ vào |
– Tín hiệu số ngõ ra dạng NPN cực thu để hở |
8. Cảm biến hồng ngoại |
– In chú thích và tên bằng tiếng Việt |
– Khoảng cách tối đa phát hiện được: 6m |
– Điều chỉnh khoảng cách phát hiện bằng biến trở |
– Góc quét hình nón |
– Tín hiệu số ngõ ra dạng NPN cực thu để hở |
9. Cảm biến độ ẩm |
– In chú thích và tên bằng tiếng Việt |
– Giới hạn độ ẩm đo được: 0-100%RH |
– Sai số độ ẩm: 2-5% |
– Tần số cập nhật tối đa: 2Hz |
– Cài đặt ngưỡng tác động ngõ ra bằng biến trở |
– Tín hiệu số ngõ ra dạng NPN cực thu để hở |
10. Bộ hiển thị |
– 01 khối điều khiển được thiết kế bằng board mạch |
+ Điều khiển, lập trình trực tiếp hoặc gián tiếp các cảm biến |
Cảm biến thu phát quang |
Cảm biến quang trở |
Cảm biến từ |
Cảm biến điện dung |
Cảm biến khói |
Cảm biến áp suất |
Cảm biến hồng ngoại |
Cảm biến độ ẩm |
Bộ Relay |
Bộ đèn báo trạng thái |
Cảm biến nhiệt trở |
Cảm biến cặp nhiệt |
Cảm biến siêu âm |
Cảm biến độ ẩm |
Bộ gia nhiệt |
+ Hiển thị thông số kết quả của các cảm biến lên màn hình LCD |
+ Các cảm biến đều có bài học cơ cấu sẵn bằng trong bài học |
11. Bộ Relay |
– In chú thích và tên bằng tiếng Việt |
– Số lượng Relay: 5 |
– Ngõ ra Relay: COM, NO, NC |
12. Bộ đèn báo trạng thái |
– In chú thích và tên bằng tiếng Việt |
– Loa cảnh báo 24VDC: 1 |
– Đèn cảnh báo 24VDC: 2 |
13. Bộ tải động cơ |
– In chú thích và tên bằng tiếng Việt |
– Động cơ DC 24VDC: 1 |
– Pad gá động cơ dạng chữ L |
– Đĩa quay được tích hợp để xác định chiều quay động cơ |
14. Cảm biến nhiệt trở |
– In chú thích và tên bằng tiếng Việt |
– Đo được nhiệt độ từ -50 độ đến 300 độ C |
– Sai số nhiệt độ: 0.1 độ C |
– Đầu dò bằng thép không rỉ, chống được nước |
– Tín hiệu số ngõ ra dạng NPN cực thu để hở |
15. Cảm biến cặp nhiệt |
– In chú thích và tên bằng tiếng Việt |
– Đo được nhiệt độ từ 0 độ đến 800 độ C |
– Sai số nhiệt độ: 0.25 độ C |
– Đầu dò bằng thép không rỉ, chống được nước |
– Ngõ ra điện áp 0-10VDC tương ứng với nhiệt độ |
– Tín hiệu số ngõ ra dạng NPN cực thu để hở |
16. Cảm biến siêu âm |
– In chú thích và tên bằng tiếng Việt |
– Khoảng cách tối đa phát hiện được: 450 cm |
– Khoảng cách phát hiện ổn định trong điều kiện bình thường: 100cm |
– Góc quét của cảm biến nhơ hơn 15 độ |
– Tần số phát sóng: 40kHz |
17. Cảm biến độ ẩm |
– In chú thích và tên bằng tiếng Việt |
– Giới hạn độ ẩm đo được: 0-100%RH |
– Sai số độ ẩm: 2-5% |
– Tần số cập nhật tối đa: 2Hz |
– Ngõ ra điện áp 0-10VDC tương ứng với khoảng cách |
– Điều chỉnh được ngưỡng điện áp ngõ ra |
– Nút nhấn để điều chỉnh điện áp ngõ ra |
– Cài đặt ngưỡng tác động ngõ ra bằng biến trở |
– Tín hiệu số ngõ ra dạng NPN cực thu để hở |
18. Bộ gia nhiệt |
– Làm bằng tấm compact chuyên dụng cho mô hình dạy nghề |
– Kiểu hộp module: hộp nhựa PVC |
– Nguồn cấp: 24VDC |
– Điều chỉnh nhiệt độ bằng biến trở |
– Phương pháp gia nhiệt bằng cách điều chế PWM |
19. Bộ tải ngõ ra |
– Mạch in dạng bo 2 lớp, in nét chỉ dẫn màu trắng |
– In chú thích và tên bằng tiếng Việt |
– Loa cảnh báo 24VDC: 1 |
– Đèn cảnh báo 24VDC: 2 |
Phụ kiện kèm theo |
– Dây nguồn, dây thí nghiệm |
– Tài liệu hướng dẫn sử dụng |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Bộ thực hành cảm biến” Hủy
Sản phẩm tương tự
Thiết bị dạy nghề
Thiết bị dạy nghề
Thiết bị dạy nghề
Được xếp hạng 5.00 5 sao
Thiết bị dạy nghề
Thiết bị dạy nghề
Thiết bị dạy nghề
Thiết bị dạy nghề
Thiết bị dạy nghề
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.